Kêt cấu thép - Gồ giảm tốc - Đèn tín hiệu giao thông Hai Vu Jsc
        Dịch vụ   /  TƯ VẤN THIẾT KẾ
Giới thiệu Dịch vụ Thiết kế Nội ngoại thất
(2010-11-25 11:36:00)

Giới thiệu Dịch vụ Thiết kế Nội ngoại thất Đây là dịch vụ bổ trợ và có thể kết hợp với dịch vụ đầu tiên để tạo thành một gói dịch vụ hoàn chỉnh hoặc có thể thực hiện độc lập. Sản phẩm đầu ra là bộ hồ sơ thiết kế nội thất để có thể sản xuất, lắp đặt tất cả những thiết bị trong không gian nội thất.

 

Thành phần hồ sơ bao gồm: các bản phối cảnh ba chiều các không gian nội thất tương ứng, trong đó thể hiện chi tiết về kích thước không gian, bố trí sắp đặt đồ đạc, bố trí hệ thống chiếu sáng và thể hiện hiệu ứng thực tế của ánh sáng, tạo cảm nhận chi tiết về chất liệu và vật liệu trong công trình, tạo dáng đồ đạc, lát sàn, bố trí trần, hệ thống âm thanh, ...
    Thời gian thực hiện: Đối với các dự án nội thất cho công trình công cộng và công nghiệp, xin liên hệ cụ thể để biết chi tiết. Riêng đối với nội thất nhà ở gia đình, căn hộ chung cư, nội thất văn phòng, showroom, triển lãm, nhà hàng, ... thời gian thực hiện sẽ bao gồm 02 giai đoạn chính: phác thảo phương án (10 - 15 ngày kể từ khi ký hợp đồng) và triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công (15 - 20 ngày kể từ khi ký hợp đồng)..
    Chi phí thực hiện dịch vụ: được tính theo m2 sàn của không gian tương ứng, đơn giá cụ thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố: tổng diện tích sàn, loại hình không gian, yêu cầu cụ thể của chủ đầu tư, ... Nhưng nằm trong khoảng từ 80.000 - 250.000 đ/m2. Để có mức giá sát nhất và hợp lý nhất xin quý khách gửi yêu cầu cụ thể qua email hoặc liên lạc trực tiếp để HAI VU JSC báo giá cho bạn.
Cách tính diện tích:
  1. Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
  2. Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.
  3. Phần thang: tính 150% diện tích
  4. Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.
  5. Đối với gói thiết kế gói Cao cấp, nếu quý khách yêu cầu thiết kế chi tiết các mảng trang trí (Design theo chiều đứng), chi phí thiết kế được tính bằng tổng diện tích thiết kế nhân với hệ số   k  = 1,3.


A. DỊCH VỤ THIẾT KẾ NỘI THẤT
I. Đơn giá thiết kế:

Đơn giá cập nhật ngày 01/01/2010
  Gói
tiết kiệm
Gói
bổ sung
Gói
cơ bản
Gói
mở rộng
Gói
chuyên nghiệp
Gói
cao cấp
Tổng thời gian thiết kế 10 ngày 15ngày 30 ngày 40 ngày 35 ngày 35 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 15 ngày 10 ngày 15 ngày 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công     20 ngày 25 ngày 25 ngày 25 ngày
Số lượng phương án thiết kế 1 1 1 2 2 2
Bản vẽ phối cảnh   1 view/ph 2 view/ph 2 view/ph 3 view/ph 3 view/ph
Mặt bằng bố trí nội thất « « « « « «
Hồ sơ triển khai đồ đạc       « « «
Hồ sơ thiết kế M&E       « « «
Hồ sơ triển khai trần, tường, sàn     « « « «
Giám sát tác giả         « «
Giám sát thi công           «
Dự toán thi công       « « «
Đơn giá 2 tr
(đ/bộ HS)
3.5 tr (đ/bộ HS) 100.000 (đ/m2) 145.000 (đ/m2) 165.000 (đ/m2) 220.000 (đ/m2)
II. Bảng tính giảm giá Thiết kế Nội thất:
    Đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ Thiết kế Kiến trúc
    Dịch vụ Thiết kế Nội thất phải cùng “Gói dịch vụ” hoặc hơn so với dịch vụ Thiết kế Kiến trúc

Nhà ở Biệt thự Nhà ở phố DV Thiết kế Kiến trúc khác
Gói cơ bản
30%  25% Thỏa thuận 
Gói mở rộng
35% 30%  Thỏa thuận
Gói chuyên nghiệp
40%  35%  Thỏa thuận
Gói cao cấp
45%  40% Thỏa thuận
III. Hệ số diện tích:
  1. Nếu tổng diện tích sàn trên 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,8.
  2. Nếu tổng diện tích sàn từ 150 - 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1
  3. Nếu tổng diện tích sàn từ 100 - 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,25.
  4. Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 100 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
  5. Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.
  6. Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ sung.
  7. Đối với các công trình mà việc có ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí thiết kế cộng thêm 30% – 60%, tính vào phí thiết kế cải tạo.
  8. Đối với các công trình công cộng, thương mại, văn phòng. Chi phí thiết kế được nhân với hệ số 1,5 sau khi được tính phí thiết kế với các hệ số trên.
  9. Bảng tính giảm giá thiết kế nội thất áp dụng đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ Thiết kế Kiến trúc.
  10. Các gói dịch vụ Tiết kiệm và bổ sung không được tính giảm giá đối với Dịch vụ Thiết kế Nội thất.
  11. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.


B. DỊCH VỤ THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
I. Đơn giá thiết kế:

Đơn giá cập nhật ngày 01/01/2010
  Gói
tiết kiệm
Gói
bổ sung
Gói
cơ bản
Gói
mở rộng
Gói
chuyên nghiệp
Gói
cao cấp
Tổng thời gian thiết kế 10 ngày 15ngày 30 ngày 40 ngày 35 ngày 35 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 15 ngày 10 ngày 15 ngày 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công     20 ngày 25 ngày 25 ngày 25 ngày
Số lượng phương án thiết kế 1 1 1 1 1 1
Bản vẽ phối cảnh   1 view/ph 2 view/ph 2 view/ph Lựa chọn Lựa chọn
Mặt bằng bố trí nội thất « « « « « «
Hồ sơ triển khai đồ đạc       « « «
Hồ sơ thiết kế M&E       « « «
Hồ sơ triển khai trần, tường, sàn     « « « «
Giám sát tác giả         « «
Giám sát thi công           «
Dự toán thi công       « « «
Đơn giá 2.5 tr
(đ/bộ HS)
4 tr
(đ/bộ HS) 
130.000 (đ/m2) 150.000 (đ/m2) 180.000 (đ/m2) 220.000 (đ/m2)
II. Bảng tính giảm giá Thiết kế Nội thất:
1. Đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ Thiết kế Kiến trúc
    Dịch vụ Thiết kế Nội thất phải cùng “Gói dịch vụ” hoặc hơn so với dịch vụ Thiết kế Kiến trúc

Nhà ở Biệt thự Nhà ở phố DV Thiết kế Kiến trúc khác
Gói cơ bản
30% 25% Thỏa thuận
Gói mở rộng
35% 30% Thỏa thuận
Gói chuyên nghiệp
40% 35% Thỏa thuận
Gói cao cấp
45% 40% Thỏa thuận
2. Đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ Thiết kế Kiến trúcThiết kế Nội thất.
    Dịch vụ Thiết kế Ngoại thất phải cùng “Gói dịch vụ” hoặc hơn so với dịch vụ Thiết kế Kiến trúc và Thiết kế Nội thất.

Nhà ở Biệt thự Nhà ở phố DV Thiết kế Kiến trúc khác
Gói cơ bản
40% 35% Thỏa thuận
Gói mở rộng
45% 40% Thỏa thuận
Gói chuyên nghiệp
50% 45% Thỏa thuận
Gói cao cấp
55% 50% Thỏa thuận
III. Hệ số diện tích:
  1. Nếu tổng diện tích sàn trên 200 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,8.
  2. Nếu tổng diện tích sàn từ 120 - 200 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1
  3. Nếu tổng diện tích sàn từ 180 - 120 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,25.
  4. Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 80 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
  5. Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.
  6. Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ sung.
  7. Đối với các công trình mà việc có ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí thiết kế cộng thêm 30% – 60%, tính vào phí thiết kế cải tạo.
  8. Đối với các công trình công cộng, thương mại, văn phòng. Chi phí thiết kế được nhân với hệ số 1,5 sau khi được tính phí thiết kế với các hệ số trên.
  9. Bảng tính giảm giá thiết kế nội thất áp dụng đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ Thiết kế Kiến trúc hoặc đã sử dụng cả hai dịch vụ Thiết kế Kiến trúc và Thiết kế nội thất.
  10. Các gói dịch vụ Tiết kiệm và bổ sung không được tính giảm giá đối với Dịch vụ Thiết kế Ngoại thất.
  11. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
 


C. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT & NGOẠI THẤT

Hồ sơ thiết kế nội thất công trình Hồ sơ thiết kế ngoại thất công trình
 Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng  Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng
 Thiết kế mặt bằng công năng
+ Vị trí đặt giường, tủ, bàn ghế, đồ wc …..
+ Lối giao thông trong phòng
 Thiết kế mặt bằng sân vườn
+ Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ, cổng, tường rào
+ Bể nước, bồn cỏ, cây trang trí
 Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất
+ Thiết kế kiểu dáng, mẫu bàn ghế, các vật dụng nội thất
+ Sắp đặt không gian nội thất
 Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ ngoại thất
+ Các tiểu cảnh sân vườn, vật dụng trang trí
+ Sắp đặt không gian cây xanh, cảnh quan sân vườn
 Thiết kế các không gian nội thất
+ Màu sắc, ánh sáng, chất liệu sử dụng
 Thiết kế chi tiết các không gian ngoại thất
+ Phối màu, ánh sáng, chất liệu sử dụng
 Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc  Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc
 Lập khái toán  Lập khái toán

 

Tìm kiếm

Kết cấu thép

Bản đồ
Video
Đối tác
Thi trường cung cầu & giá cả KIẾN TRÚC NHÀ ĐẸP

Đèn tín hiệu giao thông
Tin công nghệ, nhan sam, hong sam, sam han quoc - mua ban nha datBep gas - Bep gas am - bep gas duong - bep gas rinnai
Tu khoa lien quan: phu tung xe may - sua chua xe may> - bao duong xe may - tam trang - gian nong - gian lanh - loc gio - dieu hoa o to - may lanh o to - loc lanh - loc gio - loc dau
Sieu thi phu nu, mua sam, me va be, thoi trang, my pham, phu kien thoi trang
hang nguyen